Điểm chuẩn các ngành đào tạo tại Trường Đại học Đông Á cơ sở Đà Nẵng

ĐẠI HỌC ĐÔNG Á CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN XÉT THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT 2024 

Trường Đại học Đông Á thông báo điểm chuẩn xét tuyển theo thi tốt nghiệp THPT vào các ngành của Trường (Đại học Đông Á Đà Nẵng và Phân hiệu Đại học Đông Á tại Đắk Lắk) năm 2024! Điểm chuẩn các ngành dao động từ 15 đến 21 điểm.

LƯU Ý QUAN TRỌNG

+ Sau khi biết kết quả trúng tuyển, thí sinh cần xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT từ 8h00 ngày 20/8 đến 17h00 ngày 27/8/2024.

+ Tân sinh viên vào trang Web Nhập học của nhà trường để kê khai hồ sơ trực tuyến.

+ Từ ngày 19/08/2024 đến hết ngày 31/08/2024 (tính cả Thứ 7, Chủ nhật), thí sinh đến trường làm thủ tục nhập học (nhập học trước 24/8 được nhận HB khuyến học 7 triệu).

+ UDA vẫn tiếp tục xét tuyển đợt 4 đến hết 31/8.

 Nhập học liền ngay, HỌC BỔNG 7 TRIỆU trao tay!!!

Trường Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo năm 2024

Điểm chuẩn các ngành đào tạo tại Trường Đại học Đông Á cơ sở Đà Nẵng như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Phương thức xét kết quả học bạ THPT

Phương thức xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG TP HCM tổ chức

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Xét kếtquả học tập 3 HK

Xét kếtquảhọc tập năm lớp 12

Điểm

Tổ hợp xét tuyển

1

7720201

Dược

24.0

8.0

850

21

A00; B00; D07; D90

2

7720301

Điều dưỡng

19.5

6.5

750

19

A00; B00; B08; D90

3

7720302

Hộ sinh

19.5

6.5

750

19

A00; B00; B08; D90

4

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

19.5

6.5

750

19

A00; B00; B08; D90

5

7720401

Dinh dưỡng

18.0

6.0

600

15

A00; B00; B08; D90

6

7310401

Tâm lý học

18.0

6.0

600

15

A00; C00; D01; D78

7

7229042

Quản lý văn hóa

18.0

6.0

600

15

A00; C00; D01; D78

8

7480201

Công nghệ thông tin

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

9

(CN) Thiết kế đồ hoạ

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

10

7480106

Kỹ thuật máy tính

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

11

7480107

Trí tuệ nhân tạo

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

12

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

13

7510301

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

14

(CN) Thiết kế vi mạch bán dẫn

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

15

7510303

Công nghệ kỹ thuật
Điều khiển và Tự động hóa

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

16

7510103

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

17

7540101

Công nghệ thực phẩm

18.0

6.0

600

15

A00; B00; B08; D01

18

7620101

Nông nghiệp

18.0

6.0

600

15

A00; B00; B08; D01

19

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D90

20

7220201

Ngôn ngữ Anh

18.0

6.0

600

15

A01; D01; D78; D90

21

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

18.0

6.0

600

15

A01; D01; D04; D78

22

7220209

Ngôn ngữ Nhật Bản

18.0

6.0

600

15

A01; D01; D06; D78

23

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

18.0

6.0

600

15

A01; D01; D78; DD2

24

7210404

Thiết kế thời trang

18.0

6.0

600

15

A00; A01; V00; V01

25

7310206

Quan hệ quốc tế

18.0

6.0

600

15

A00; C00; D01; D78

26

7340101

Quản trị kinh doanh

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

27

7340120

Kinh doanh quốc tế

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

28

7340115

Marketing

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

29

(CN) Digital marketing

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

30

7320104

Truyền thông đa phương tiện

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

31

7340122

Thương mại điện tử

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

32

7340301

Kế toán

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

33

7340201

Tài chính - ngân hàng

18.0

6.0

600

15

A00; A01; D01; D78

34

7340404

Quản trị nhân lực

18.0

6.0

600

15

A00; C00; D01; D78

35

7340406

Quản trị văn phòng

18.0

6.0

600

15

A00; C00; D01; D78

36

7380101

Luật

18.0

6.0

600

15

A00; C00; D01; D78

37

7380107

Luật kinh tế

18.0

6.0

600

15

A00; C00; D01; D78

38

7810201

Quản trị Khách sạn

18.0

6.0

600

15

C00; D01; D78; D90

39

7810103

Quản trị DV Du lịch và Lữ hành

18.0

6.0

600

15

C00; D01; D78; D90

40

7810202

Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống

18.0

6.0

600

15

C00; D01; D78; D90

---------

ĐẶC BIỆT: CỔNG ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN HỌC BẠ ĐỢT 4 HIỆN ĐANG MỞ ĐẾN HẾT 31.08.2024 THÊM CƠ HỘI CHO #2K6 VÀ THÍ SINH TỰ DO ĐƯỢC CHẮP CÁNH VƯƠN CAO VỚI HỌC BỔNG HOA ANH ĐÀO