Đại học Đông Á công bố học phí năm 2025 bậc Đại học chính quy
Đại học Đông Á chính thức công bố học phí năm 2025, mời quý phụ huynh và thí sinh theo dõi trong bản công bố dưới đây

Dựa theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 7 của Thông tư số 17/2021/TT-BGDĐT, chương trình đào tạo đại học phải có khối lượng học tập tối thiểu là 120 tín chỉ. Trên cơ sở đó, tuỳ theo từng ngành đào tạo, chương trình cử nhân được thiết kế với 122 tín chỉ chuyên môn và 11 tín chỉ lý luận chính trị. Sinh viên hoàn thành chương trình sẽ được cấp bằng Cử nhân.
Đơn vị tính: ngàn đồng
TT
|
Tên ngành
|
Số TC
|
Số HK
|
Số TCHK 1
|
Đơn giá 01 TC
|
Học phí HK1
|
Quy định
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1. Đơn giá học phí mỗi TC (tại cột 6 bảng 3 này) không thay đổi trong cả khóa học.
2. Tổng số TC cả khóa học ở mỗi ngành đào tạo (tại cột 3) được đào tạo ở số học kỳ (tại cột 4).
3. Học phí SV nộp ở mỗi HK theo đơn giá TC (tại cột 6) nhân với số TC ở mỗi HK (số TC mỗi HK được lấy bình quân tổng số TC ở cột 3 chia cho số HK ở cột 4) để ổn định chi phí cho SV. Học phí được đối chiếu và quyết toán hàng năm và cuối khóa.
4. Nếu SV đăng ký và cam kết học rút ngắn HK thì học phí được chia đều cho số HK thực tế.
5. Chỉ đến giai đoạn 2, từ năm thứ 3trở đi đào tạo chuyên ngành, học phí sẽ được điều chỉnh tăng 10% trên đơn giá mỗi TC.
6. Toàn bộ học phí khóa học được thông báo từ đầu khóa học và không thay đổi đến cuối khóa học.
|
1
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
138
|
8
|
16TC
|
850
|
13,600
|
2
|
Ngôn ngữ Anh
|
138
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
3
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
138
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
4
|
Ngôn ngữ Nhật
|
138
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
5
|
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
6
|
Quản trị Kinh doanh
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
7
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
8
|
Quản trị Khách sạn
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
9
|
Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
10
|
Digital Marketing
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
11
|
Marketing
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
12
|
Kinh doanh Quốc tế
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
13
|
Quản trị Nhân lực
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
14
|
Thương mại Điện tử
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
15
|
Quản trị Văn phòng
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
16
|
Truyền thông ĐPT
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
17
|
Luật
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
18
|
Luật Kinh tế
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
19
|
Kế toán
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
20
|
Tài chính - Ngân hàng
|
133
|
8
|
16TC
|
795
|
12,720
|
21
|
Tâm lý học
|
133
|
8
|
16TC
|
725
|
11,600
|
22
|
Quản lý Văn hóa
|
133
|
8
|
16TC
|
695
|
11,120
|
23
|
Văn học (Ứng dụng)
|
133
|
8
|
16TC
|
695
|
11,120
|
24
|
Đồ họa
|
133
|
8
|
16TC
|
825
|
13,200
|
25
|
Thiết kế Thời trang
|
133
|
8
|
16TC
|
695
|
11,120
|