Từ lóng và ngôn ngữ mạng mà Gen Z sử dụng trong tiếng Trung
- Mlem: 带感 /dài gǎn/
- Đánh hội đồng: 群殴 /qún ōu/
- Kém sang: 没素质 /méi sùzhì/
- Xà nẹo, dẹo: 撒娇 /sājiāo/
- Úp sọt: 套麻袋 /tào mádà/
- Thả thính: 撩 /liāo/,撩汉 /liāo hàn/,撩妹 /liāo mèi/
- Nghiệp báo không chừa một ai: 人在做天在看/rén zài zuò tiān zài kàn/
- Hãy sống đẹp như những con thiên nga của Tchaikovsky!: 我劝你善良!/wǒ quàn nǐ shànliáng/
- Nghiệp quật: 反噬 /fǎnshì/
- Tổ lái: 跑偏 /pǎo piān/, 重点歪 /zhòngdiǎn wāi/, 歪了楼 /wāile lóu/
- Bung lụa: 放飞自我 /fàngfēi zìwǒ/
- Gồng quá: 用力过猛 /yònglìguò měng/
- Cua khét lẹt: 神转折 /shén zhuǎnzhé/
- Kế sách đi vào lòng đất: 馊主意 /sōuzhǔyì/
- Làm màu, sống ảo: 装逼 /zhuāng bī/
- Sợ bay màu: 大惊失色 /dà jīng shīsè/
- Thốn: 蛋痛 /dàn tòng/
- Con sen: 铲屎官 /chǎn shǐ guān/
- Rảnh rỗi sinh nông nổi: 闲得蛋疼 /xián dé dàn téng/
- Hít drama: 看热闹 /kàn rènào/
- Phê lòi: 爽 /shuǎng/
- Đánh sml: 打趴/dǎ pā/
- Anh trai/ em gái mưa: 情哥哥 /qíng gēge/, 情妹妹 /qíng mèimei/
- Cà khịa: 找茬 /zhǎochá/
- Dính chưởng: 中招 /zhōng zhāo/
- Đu đưa: 浪 /làng/
- Không trượt phát nào: 稳准狼 /wěn zhǔn láng/
- Đã nói đúng còn nói to: 瞎说什么大真话 /xiāshuō shénme dà zhēn huà/
- Tào lao: 胡说 /húshuō/