Từ lóng và ngôn ngữ mạng mà Gen Z sử dụng trong tiếng Trung

  1. Mlem: 带感 /dài gǎn/
  2. Đánh hội đồng: 群殴 /qún ōu/
  3. Kém sang: 没素质 /méi sùzhì/
  4. Xà nẹo, dẹo: 撒娇 /sājiāo/
  5. Úp sọt: 套麻袋 /tào mádà/
  6. Thả thính: 撩 /liāo/,撩汉 /liāo hàn/,撩妹 /liāo mèi/
  7. Nghiệp báo không chừa một ai: 人在做天在看/rén zài zuò tiān zài kàn/
  8. Hãy sống đẹp như những con thiên nga của Tchaikovsky!: 我劝你善良!/wǒ quàn nǐ shànliáng/
  9. Nghiệp quật: 反噬 /fǎnshì/
  10. Tổ lái: 跑偏 /pǎo piān/, 重点歪 /zhòngdiǎn wāi/, 歪了楼 /wāile lóu/
  11. Bung lụa: 放飞自我 /fàngfēi zìwǒ/
  12. Gồng quá: 用力过猛 /yònglìguò měng/
  13. Cua khét lẹt: 神转折 /shén zhuǎnzhé/
  14. Kế sách đi vào lòng đất: 馊主意 /sōuzhǔyì/
  15. Làm màu, sống ảo: 装逼 /zhuāng bī/
  16. Sợ bay màu: 大惊失色 /dà jīng shīsè/
  17. Thốn: 蛋痛 /dàn tòng/
  18. Con sen: 铲屎官 /chǎn shǐ guān/
  19. Rảnh rỗi sinh nông nổi: 闲得蛋疼 /xián dé dàn téng/
  20. Hít drama: 看热闹 /kàn rènào/
  21. Phê lòi: 爽 /shuǎng/
  22. Đánh sml: 打趴/dǎ pā/
  23. Anh trai/ em gái mưa: 情哥哥 /qíng gēge/, 情妹妹 /qíng mèimei/
  24. Cà khịa: 找茬 /zhǎochá/
  25. Dính chưởng: 中招 /zhōng zhāo/
  26. Đu đưa: 浪 /làng/
  27. Không trượt phát nào: 稳准狼 /wěn zhǔn láng/
  28. Đã nói đúng còn nói to: 瞎说什么大真话 /xiāshuō shénme dà zhēn huà/
  29. Tào lao: 胡说 /húshuō/